STT | Tên | Quê quán | Sinh năm | Nhiệm kỳ | Chức vụ về sau (gồm hiện) | Chức vụ trước, tình trạng |
---|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến (1949 - 1955) |
---|
1 | Trương Đỉnh Thừa | Khai Nguyên, Liêu Ninh | 1898 - 1981 | 08/1949 - 10/1954 | Nguyên Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc, Nguyện Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao (Trung Quốc). | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Qua đời năm 1981 tại Bắc Kinh. |
2 | Diệp Phi | Nam An, Phúc Kiến | 1914 - 1999 | 10/1954 - 02/1955 | Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, | Qua đời năm 1999 tại Bắc Kinh. |
Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Phúc Kiến (1955 - 1967) |
---|
2 | Diệp Phi | Nam An, Phúc Kiến | 1914 - 1999 | 02/1955 - 10/1959 | Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc, Nguyên Tư lệnh Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Bộ trưởng Bộ Giao thông Trung Quốc, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến, Nguyên Phó Tư lệnh Quân khu Nam Kinh. | Qua đời năm 1999 tại Bắc Kinh. |
3 | Giang Nhất Chân | Long Nham,Phúc Kiến | 1915 - 1994 | 10/1959 - 12/1959 | Nguyên Bộ trưởng Bộ Y tế Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Quyền Bộ trưởng Bộ Nông thông Trung Quốc,Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Hai lần làm Tỉnh trưởng Phúc Kiến. Qua đời năm 1984 tại Bắc Kinh. |
4 | Ngũ Hồng Tường | Long Nham,Phúc Kiến | 1914 - 2005 | 04/1960 - 06/1962 | Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh An Huy. | Qua đời năm 2005 tại Phúc Châu. |
3 | Giang Nhất Chân | Long Nham,Phúc Kiến | 1915 - 1994 | 11/1962 - 12/1962 | Nguyên Bộ trưởng Bộ Y tế Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Hai lần làm Tỉnh trưởng Phúc Kiến. Qua đời năm 1984 tại Bắc Kinh. |
5 | Ngụy Kim Thủy | Long Nham,Phúc Kiến | 1906 - 1992 | 12/1962 - 05/1967 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Qua đời năm 1992 tại Phúc Châu. |
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng tỉnh Phúc Kiến (1967 - 1979) |
---|
6 | Hàn Tiến Sở | Hoàng Cương, Hồ Bắc | 1913 - 1986 | 05/1967 - 12/1973 | Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc, Nguyên Phó Tổng Tham mưu trưởng Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Tư lệnh Quân khu Lan Châu, Nguyên Tư lệnh Quân khu Phúc Châu. | Qua đời năm 1986 tại Bắc Kinh. |
7 | Liêu Chí Cao | Miện Ninh, Tứ Xuyên | 1913 - 2000 | 11/1974 - 12/1979 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến, Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Qua đời năm 2000 tại Bắc Kinh. |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến (1979 - nay) |
---|
8 | Mã Hưng Nguyên | Tích Dương, Sơn Tây | 1917 - 2005 | 12/1979 - 01/1983 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Qua đời năm 2005 tại Bắc Kinh. |
9 | Hồ Bình | Gia Hưng, Chiết Giang | 1930 - | 01/1983 - 11/1987 | Nguyên Bộ trưởng Bộ Thương nghiệp Trung Quốc (đã giải thể). | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến. |
10 | Vương Triệu Quốc[13] | Phong Nhuận, Hà Bắc | 1941 - | 09/1987 - 11/1990 | Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Phó Ủy viên trưởng thứ nhất Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc, Nguyên Chánh Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Trưởng Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Trước đó là Bí thư thứ nhất Đoàn Thanh niên Cộng sản Trung Quốc |
11 | Giả Khánh Lâm[14] | Thương Châu, Hà Bắc | 1940 - | 11/1990 - 04/1994 | Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc (vị trí thứ tư khóa XVI, XVII), Nguyên Chủ tịch Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Bắc Kinh, Nguyên Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Bắc Kinh, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến. | Lãnh đạo Quốc gia vị trí thứ tư. Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến. |
12 | Trần Minh Nghĩa | Phúc Châu, Phúc Kiến | 1940 - | 04/1994 - 10/1996 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến, Nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Phúc Kiến | Trước đó là Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến. |
13 | Hạ Quốc Cường[16] | Tương Hương, Hồ Nam | 1943 - | 10/1996 - 08/1999 | Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc (vị trí thứ sáu khóa XVII), Nguyên Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Trùng Khánh. | Lãnh đạo Quốc gia vị trí thứ sáu. Trước đó là Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến. |
14 | Tập Cận Bình[17] | Phú Bình, Thiểm Tây, sinh tại Bắc Kinh | 1953 - | 08/1999 - 10/2002 | Nhà lãnh đạo quốc gia tối cao Trung Quốc), Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc, Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc (vị trí thứ nhất), Nguyên Phó Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Bí thư Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Hiệu trưởng Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Thành ủy Thành phố Thượng Hải, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Chiết Giang. | Lãnh đạo Quốc gia Tối cao. Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến. |
15 | Lư Triển Công[18] | Từ Khê, Chiết Giang | 1952 - | 10/2002 - 12/2004 | Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Nam (Trung Quốc). | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Bắc. |
16 | Hoàng Tiểu Tinh[19] | Phúc Châu, Phúc Kiến | 1946 - | 12/2004 - 04/2011 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến. |
17 | Tô Thụ Lâm | Khắc Đông, Hắc Long Giang | 1962 - | 04/2011 - 10/2015 | Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến. | Lâm vi phạm kỷ luật nghiêm trọng, bị tước Đảng tịch năm 2017. |
18 | Vu Vĩ Quốc[21] | Thái Thương, Giang Tô | 1955 - | 11/2015 - 12/2017 | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến.Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Phúc Kiến | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến. |
19 | Đường Đăng Kiệt[23] | Diêm Thành, Giang Tô | 1964 - | 01/2018 - 07/2020 | Ủy viên dự khuyết Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Phó Chủ nhiệm thường trực Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. | Trước đó là Thứ trưởng Bộ Công nghiệp và Công nghệ thông tin Trung Quốc |
20 | Vương Ninh | Thẩm Dương, Liêu Ninh | 1961 | 07/2020 | Ủy viên dự khuyết Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Phó Bí thư Tỉnh ủy, quyền Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến. | Trước đó là Phó Bí thư chuyên trách Tỉnh ủy. |